Từ điển Thiều Chửu
岳 - nhạc
① Cũng như chữ nhạc 嶽, năm núi Nhạc, núi Thái Sơn cũng là một quả núi trong ngũ-nhạc, trên có một ngọn núi là trượng nhân phong 丈人峯 vì thế nên bố vợ gọi là nhạc trượng 岳丈, tục dùng chữ nhạc này cả.

Từ điển Trần Văn Chánh
岳 - nhạc
Núi lớn (dùng như 嶽, bộ 山): 五岳 Ngũ nhạc; ② Nhạc gia, cha mẹ vợ; ③ [Yuè] (Họ) Nhạc.

Từ điển Nguyễn Quốc Hùng
岳 - nhạc
Ngọn núi cao trong dãy núi — Chỉ cha mẹ vợ.


岳家 - nhạc gia || 岳母 - nhạc mẫu || 岳父 - nhạc phụ || 岳丈 - nhạc trượng ||